Đặc tính kỹ thuật
Backing material | hydrate Cellulose |
Type of adhesive | type: natural & synthetic rubber |
Độ dầy | 51 µm |
Film cen-lu-lô hi-đrát dùng cho bao bì
tesa® 4101 PV 2 có lớp gia cố bằng cen-lu-lô hi-đrát được phủ keo cao su. Lớp nền là một vật liệu bền vững, đặc trưng bởi độ cứng cao và tĩnh điện thấp. Vì lý do này có thể dán những đoạn băng keo dài mà không có bất kỳ nếp nhăn. Loại băng keo này có thể dễ dàng được xé bằng tay. Film cen-lu-lô hi-đrát có thể được cắt gọn bằng tesa® tear strip.
Backing material | hydrate Cellulose |
Type of adhesive | type: natural & synthetic rubber |
Độ dầy | 51 µm |
Backing material | hydrate Cellulose |
Type of adhesive | type: natural & synthetic rubber |
Độ dầy | 51 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 25 % |
Lực kéo căng | 42 N/cm |
Transparency | có |
Hand tearability | có |
Lực tháo thấp | có |
Độ giãn dài tới đứt | 25 % |
Lực kéo căng | 42 N/cm |
Transparency | có |
Hand tearability | có |
Lực tháo thấp | có |
Độ kết dính trên thép | 5 N/cm |
Độ kết dính trên thép | 5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.