tesa® Softprint 73522 FE-X, Mềm
Mô tả sản phẩm
Băng keo xốp hai mặt
Đặc tính lớp xốp:
- Dung sai độ dày thấp
- Khả năng phục hồi lớp xốp liên tục, lâu dài
- Độ bám dính ban đầu lên bề mặt thấp
- Bám dính vào bản in rất tốt
- Dễ dàng tháo gỡ bản
- Băng keo tạo liên kết cực kỳ tốt và mặt với trục in
- Lớp vỏ PP có cấu trúc để ngăn hình thành các túi khí khi được dán vào bản in
- Màng gia cố PE linh hoạt để bù đắp cho sự giãn nở của trục in có thành mỏng
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Gắn các tấm bản in flexo 1,14 mm (0,045 '') và 1,70 mm (0,067 '') lên các trục bằng thép / alu / PU và thủy tinh
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Mút foam PE được dán với lớp film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đỏ |
Vật liệu lớp lót (liner) | PP |
Độ dầy | 550 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Mút foam PE được dán với lớp film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đỏ |
Vật liệu lớp lót (liner) | PP |
Độ dầy | 550 µm |
Đặc tính xếp hạng
Phân loại độ dầy | 500 |
---|---|
Màu của lớp bọt | đỏ |
Độ cứng | mềm |
Đặc tính xếp hạng
Phân loại độ dầy | 500 |
---|---|
Màu của lớp bọt | đỏ |
Độ cứng | mềm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
