tesa® Softprint 73124 Steelmaster TP
Băng keo xốp dán bản in: Thiết kế Sản Phẩm FLEX
Mô tả sản phẩm
Băng keo xốp hai mặt
Đặc tính lớp xốp
- Dung sai độ dày thấp
- Đặc điểm phục hồi liên tục kéo dài, liên tục
Đặc tính lớp kết dính
- Độ kết dính ban đầu với bề mặt trung bình
- Dán bản in hiệu quả
- Dễ dàng tháo dán lại bản in
- Đủ lực bám dính về phía trục in
Thuộc tính bổ sung
- Kết cấu lớp lót PP để ngăn ngừa sự hình thành của túi khí khi dán bản in
- Lớp film giá cố PE linh hoạt để bù đắp cho sự giãn nở của trục in có vỏ mỏng
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Dán bản in flexographic dày 1,14 mm (0,045'') and 1,70 mm (0,067'') vào trục in bằng thép/ nhôm/ PU/ và kính
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Mút foam PE được dán với lớp film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Vật liệu lớp lót (liner) | PP |
Độ dầy | 550 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Mút foam PE được dán với lớp film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Vật liệu lớp lót (liner) | PP |
Độ dầy | 550 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ cứng | trung bình |
---|---|
Màu logo | tím |
Phân loại độ dầy | 500 |
Đặc tính xếp hạng
Độ cứng | trung bình |
---|---|
Màu logo | tím |
Phân loại độ dầy | 500 |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
