tesa® Softprint 52816 Secure
Băng keo dán bản in dùng cho bản in photopolymer trong in flexo
Mô tả sản phẩm
Tính chất lớp xốp
- Dung sai độ dày thấp
- Tính năng phục hồi liên tục, lâu bền
Tính chất lớp chất kết dính
- Đặc tính tiếp xúc bề mặt với độ bám dính ban đầu thấp
- Bám dính sau cùng tốt ở cả hai mặt
- Kháng dung môi
Các thuộc tính bổ sung
- Lớp vỏ PP kết cấu
- Màu sắc logo cho thấy độ cứng của lớp xốp
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Dán bản in với độ dày 1.14 mm (0.45‘‘) và 1.70 mm (0.067 ''), lớp nền PET, dán các bản in flexo trên các trục in và ống in bằng thép / nhôm/ PU và glassine.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Mút foam PE được dán với lớp film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Vật liệu lớp lót (liner) | PP |
Độ dầy | 430 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Mút foam PE được dán với lớp film |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Vật liệu lớp lót (liner) | PP |
Độ dầy | 430 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ cứng | trung bình |
---|---|
Phân loại độ dầy | 380 |
Màu logo | tím |
Đặc tính xếp hạng
Độ cứng | trung bình |
---|---|
Phân loại độ dầy | 380 |
Màu logo | tím |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
