Additional Info
Các loại lớp lót:
Giấy bóng thủy tinh logo trắng/đỏ PV40 (71μm; 80g/m²)
Lớp lót PET đơn PV68 (50μm; 70g/m²)
Băng keo màng phim hiệu suất cao trong suốt hai mặt 100μm
tesa® 68964 là băng keo tự dính hai mặt bao gồm lớp lót bằng màng phim PET trong suốt và keo dính đặc biệt.
| Chất liệu lớp nền | Film PET |
|---|---|
| Màu sắc | trong suốt |
| Độ dầy | 100 µm |
| Chất liệu lớp nền | Film PET |
|---|---|
| Màu sắc | trong suốt |
| Độ dầy | 100 µm |
| Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 20 N/cm |
| Khả năng chống ẩm | rất tốt |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
| Độ dính ban đầu | thấp |
| Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
|---|---|
| Lực kéo căng | 20 N/cm |
| Khả năng chống ẩm | rất tốt |
| Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
| Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
| Độ dính ban đầu | thấp |
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 10,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 10,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 17 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
|---|---|
| Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 10,5 N/cm |
| Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 12 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 10,2 N/cm |
| Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 17 N/cm |
| Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17,5 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.