Additional Info
các loại lớp lót: PV30 (lót PET kép), PV40 (lót giấy thủy tinh trắng với logo tesa đỏ)
Băng keo gắn siêu dính và LSE hai mặt 100µm
tesa® 68814 là băng keo tự dính hai mặt màu đen, chứa một lớp nền PET màu đen. Keo dính acrylic biến tính đảm bảo độ bám dính rất cao và cường độ kết dính cao trên lớp nền phân cực và không phân cực.
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | film PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | film PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 100 µm |
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 13.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.