tesa® 68762
Băng keo filmic hai mặt màu đen có thể gỡ bỏ dày 50µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 68762 là băng keo hai mặt màu đen bao gồm lớp nền PET màu đen với keo đặc biệt có thể tháo gỡ trên một mặt và keo acrylic cải tiến ở bề mặt còn lại tesa® 68762 với tính năng:
- Duy trì tính năng dễ tháo gỡ lâu dài trên các bề mặt khác nhau, ví dụ: PC/ABS/PI/Kim loại
- Độ kết dính cao và chịu lực kéo trượt cao nhờ keo acrylic cải tiến
- Chịu được nhiều điều kiện môi trường
- Tính năng cao cho quá trình gia công cắt dập
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Dán và có thể gỡ bỏ cho FPC
- Hỗ trợ niêm phong của miếng đệm xốp
- Dán tạm thời trước khi cố định bằng cơ khí
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (85°C, 95% r.h) | rất tốt |
---|---|
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Khả năng dễ tháo gỡ băng keo sau 14 ngày (85°C, 95% r.h) | rất tốt |
---|---|
Kháng chất làm mềm | rất tốt |
Khả năng chống ẩm | trung bình |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.8 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.8 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 8.9 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.6 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.4 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 6.5 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.8 N/cm |
Độ kết dính trên ABS (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.8 N/cm |
Độ kết dính trên kính (ban đầu) | 7.3 N/cm |
Độ kết dính trên kính (sau 14 ngày) | 8.9 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.6 N/cm |
Độ kết dính trên kính (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 7.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) | 0.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) | 0.4 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
