tesa® 68530
Băng keo có lớp nền filmchống bật trong suốt hai mặt dày 30µm
Mô tả sản phẩm
tesa®68530 là băng keo hai mặt gồm lớp nền PET trong suốt và keo chống lực bật đặc biệt. Các tính năng tesa®68530 :
- Độ dày: 30μm
- Tính kháng lực bật cao
- độ kết dính tốt và chịu lực kéo thẳng cao
- Hiệu suất xử lý rất tốt trong quá trình gia công cắt
- Khả năng chống chịu và thích nghi tốt với nhiều điều kiện môi trường
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Liên kết trên bề mặt cong
- Dán với bề mặt uốn cong
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 30 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 30 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ dính ban đầu | trung bình |
---|---|
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 85 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ dính ban đầu | trung bình |
---|---|
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 140 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 85 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.4 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 2.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 4.4 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 5.9 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 5.1 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 6.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 2.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 3.9 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 4.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 5.4 N/cm |
Độ kết dính trên PI (ban đầu) | 4.8 N/cm |
Độ kết dính trên PI (sau 14 ngày) | 6.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 6 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
