tesa® 60251
Băng keo có lớp nền được dệt dẫn điện hai mặt màu xám có thể gỡ bỏ dày 55µm
Mô tả sản phẩm
tesa® 60251 là băng keo tự dính dẫn điện màu xám hai mặt. Nó bao gồm lớp nền dệt dẫn điện phủ một chất kết dính vĩnh viễn dẫn điện trên một mặt và một chất kết dính dẫn điện đặc biệt có thể tháo gỡ trên mặt còn lại (mặt không có lớp lót) tesa® 60251 có tính năng đặc biệt:
- Độ dày: 55μm
- Dẫn điện tuyệt vời theo chiều XYZ ngay cả ở nhiệt độ cao và môi trường ẩm
- Mức độ bám dính cao ngay cả ở điều kiện môi trường khắc nghiệt
- Khả năng tháo gỡ dễ dàng ra khỏi bề mặt
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
- Ứng dụng EMC, như truyền điện tiếp đất
- Ứng dụng xả tĩnh điện
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | sợi dệt dẫn điện |
---|---|
Loại keo | acrylic dẫn điện |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | xám |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 120 µm |
Độ dầy | 55 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | sợi dệt dẫn điện |
---|---|
Loại keo | acrylic dẫn điện |
Màu lớp lót | logo trắng/ xanh dương |
Màu sắc | xám |
Vật liệu lớp lót (liner) | giấy tráng PE |
Độ dày lớp lót | 120 µm |
Độ dầy | 55 µm |
Đặc tính xếp hạng
Lực tháo lớp lót | dễ |
---|---|
Điện trở bề mặt hướng x-y | 0.2 Ohm / square |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 180 °C |
Chống tiếp xúc theo chiều Z (giai đoạn đầu) | 0.05 Ohm / square inch |
Đặc tính xếp hạng
Lực tháo lớp lót | dễ |
---|---|
Điện trở bề mặt hướng x-y | 0.2 Ohm / square |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 180 °C |
Chống tiếp xúc theo chiều Z (giai đoạn đầu) | 0.05 Ohm / square inch |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày), mặt dễ tháo gỡ | 1.3 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên thép (ban đầu), mặt dễ tháo gỡ | 0.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu), mặt dán vĩnh viễn | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày), mặt dính vĩnh viễn | 7.6 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày), mặt dễ tháo gỡ | 1.3 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên thép (ban đầu), mặt dễ tháo gỡ | 0.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu), mặt dán vĩnh viễn | 4.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày), mặt dính vĩnh viễn | 7.6 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
