tesa® 51967
Băng keo có lớp nền filmđen hai mặt dày 160μm
sản phẩm đặc trưng
- Chịu lực bám giữ cực cao ngay cả ở nhiệt độ cao
- Rất tiện lợi cho công đoạn cắt do lớp nền PET rất chắc và giảm lưu lượng chất dính
- Bám dính tốt ngay cả với các vật liệu có năng lượng bề mặt thấp
Mô tả sản phẩm
tesa® 51967 là băng keo kết dính hai mặt gồm lớp nền PET màu đen và chất kết dính acrylic tesa® 51967 có tính năng đặc biệt:
- Chịu lực bám giữ cực cao ngay cả ở nhiệt độ cao
- Rất tiện lợi cho công đoạn cắt do lớp nền PET rất chắc và giảm lưu lượng chất dính
- Bám dính tốt ngay cả với các vật liệu có năng lượng bề mặt thấp
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Chịu lực bám giữ cực cao ngay cả ở nhiệt độ cao
- Rất tiện lợi cho công đoạn cắt do lớp nền PET rất chắc và giảm lưu lượng chất dính
- Bám dính tốt ngay cả với các vật liệu có năng lượng bề mặt thấp
Ứng dụng chính
- Gắn kính vào vỏ điện thoại di động
- Gắn các bộ phận bằng nhựa ABS trong ngành công nghiệp ô tô.
- Gắn các khung định hình và các đường gờ trang trí trong ngành công nghiệp nội thất
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đen |
Độ dầy | 160 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đen |
Độ dầy | 160 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Kháng hóa chất | tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 9.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.8 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 13.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.9 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.4 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 9.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 10.8 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11.7 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 13.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.2 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.7 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.3 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 10.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 5.3 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 7 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 11.1 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 8.9 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13.4 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
