tesa® 51965
Băng keo có lớp nền filmđen hai mặt dày 205μm
sản phẩm đặc trưng
- Độ cân bằng tuyệt vời giữa độ chịu lực kéo trượt tốt và độ kết dính tốt và độ dính ban đầu tốt
- Đảm bảo bám dính ngay cả trên các bề mặt khó bám dính như vật liệu có năng lượng bề mặt thấp (ví dụ như PP và PE) và các bề mặt được phủ sơn
- Chịu lực bám giữ cao
Mô tả sản phẩm
tesa® 51965 là băng keo kết dính hai mặt gồm lớp nền PET màu đen và chất kết dính acrylic tesa® 51965 có tính năng đặc biệt:
- Độ cân bằng tuyệt vời giữa độ chịu lực kéo trượt tốt và độ kết dính tốt và độ dính ban đầu tốt
- Đảm bảo bám dính ngay cả trên các bề mặt khó bám dính như vật liệu có năng lượng bề mặt thấp (ví dụ như PP và PE) và các bề mặt được phủ sơn
- Chịu lực bám giữ cao
- Màu đen để tối ưu hóa các quá trình lấy và lắp ráp tự động
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ cân bằng tuyệt vời giữa độ chịu lực kéo trượt tốt và độ kết dính tốt và độ dính ban đầu tốt
- Đảm bảo bám dính ngay cả trên các bề mặt khó bám dính như vật liệu có năng lượng bề mặt thấp (ví dụ như PP và PE) và các bề mặt được phủ sơn
- Chịu lực bám giữ cao
- Màu đen để tối ưu hóa các quá trình lấy và lắp ráp tự động
Ứng dụng chính
- Gắn phần kính và lớp xốp đệm cho điện thoại di động
- Gắn gương xe bên ngoài trong ngành công nghiệp ô tô
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đen |
Độ dầy | 205 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu sắc | đen |
Độ dầy | 205 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 30 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | tốt |
Kháng chất làm mềm | tốt |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Độ dính ban đầu | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 13.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 10.4 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 12.1 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 12.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 10.8 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 10.2 N/cm |
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 12.6 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 12.2 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 13.4 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 6.6 N/cm |
Độ kết dính trên PET (ban đầu) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PET (sau 14 ngày) | 11.9 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 6 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 8.8 N/cm |
Độ kết dính trên PS (ban đầu) | 10.4 N/cm |
Độ kết dính trên PS (sau 14 ngày) | 12.1 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (ban đầu) | 9.6 N/cm |
Độ kết dính trên PVC (sau 14 ngày) | 12.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 14 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
