This page is also available in a language that may suit you better:

tesa® 51960

Băng keo dán thảm dành cho người dùng chuyên nghiệp - dễ gỡ ra khỏi bề mặt-


sản phẩm đặc trưng
  • tesa® 51960 có khả năng chống lão hóa và hóa dẻo cao nhất (không làm đổi màu sàn PVC / sàn CV).
  • Độ kết dính khác nhau được thiết kế tùy theo từng ứng dụng dán thảm và đảm bảo độ dính ban đầu rất cao trên các bề mặt hay sử dụng phổ biến.

Mô tả sản phẩm

tesa® 51960 là băng keo dán thảm hai mặt, mặt mở dành cho phần diện tích lớn không để lại keo trên bề mặt, có thể tháo rời trên nhiều bề mặt khác nhau, bao gồm màng film PP với chất kết dính acrylic. Độ kết dính khác nhau được thiết kế tùy theo từng ứng dụng dán thảm và đảm bảo độ dính ban đầu rất cao trên các bề mặt hay sử dụng phổ biến. tesa® 51960 là ứng dụng phổ biến chống lão hóa và hóa dẻo (không có sự đổi màu của sàn PVC-/ CV). Bề mặt có độ kết dính mạnh hơn được phủ bằng một lớp lót màu trắng.


Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật

sản phẩm đặc trưng

  • tesa® 51960 có khả năng chống lão hóa và hóa dẻo cao nhất (không làm đổi màu sàn PVC / sàn CV).
  • Độ kết dính khác nhau được thiết kế tùy theo từng ứng dụng dán thảm và đảm bảo độ dính ban đầu rất cao trên các bề mặt hay sử dụng phổ biến.

Ứng dụng chính

Dán đường viền hoặc mặt dưới của lớp phủ sàn dựa trên lớp nền xốp được dệt cũng như sàn PVC-và CV sử dụng trên gần như mọi bề mặt.

Đặc tính kỹ thuật

Chất liệu lớp nền film được gia cố bằng sợi
Loại keo acrylic cải tiến
Màu sắc trong mờ
Độ dầy 248 µm

Đặc tính xếp hạng

Độ giãn dài tới đứt 80 %
Lực kéo căng 30 N/cm
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C thấp
Chịu nhiệt trong dài hạn 60 °C
Độ dính ban đầu tốt
Kháng hóa chất rất tốt
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C trung bình
Khả năng chống ẩm rất tốt
Kháng chất làm mềm trung bình
Chịu nhiệt trong ngắn hạn 120 °C

Đặc tính bám dính

Độ kết dính trên PE (ban đầu) 3 N/cm
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) 3.5 N/cm
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) 5.1 N/cm
Độ kết dính trên PE (mặt có lớp lót che, ban đầu) 4.5 N/cm
Độ kết dính trên PP (ban đầu) 3.5 N/cm
Độ kết dính trên PP (mặt có lớp lót che, ban đầu) 4.2 N/cm
Độ kết dính trên thép (ban đầu) 4.7 N/cm
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) 6.6 N/cm
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, ban đầu) 9 N/cm
Độ kết dính trên thép (mặt có lớp lót che, sau 14 ngày) 13.7 N/cm

Additional Info

Theo DIN 18365 bề mặt phải bằng phẳng, sạch sẽ, nối vĩnh viễn và khô cũng như không dầu có hoặc sáp. (Không thích hợp cho đá tự nhiên)
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về

Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.