tesa® 4942
Băng keo có lớp nền filmtrong suốt hai mặt 140µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 140μm
- độ kết dính cao và chịu lực kéo trượt tốt
- Hiệu suất xử lý rất tốt trong quá trình cắt
Mô tả sản phẩm
tesa® 4942 là băng keo hai mặt gồm lớp nền PET trong suốt và keo acrylic cải tiến. tesa® 4942 có tính năng đặc biệt:
- Độ dày: 140μm
- độ kết dính cao và chịu lực kéo trượt tốt
- Hiệu suất xử lý rất tốt trong quá trình cắt
- Khả năng chịu được nhiều điều kiện môi trường
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 140μm
- độ kết dính cao và chịu lực kéo trượt tốt
- Hiệu suất xử lý rất tốt trong quá trình cắt
- Khả năng chịu được nhiều điều kiện môi trường
Ứng dụng chính
Gắn kính màn hình trong điện thoại di động
Gắn kết với ăng ten
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 140 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | nâu |
Màu sắc | trong suốt |
Vật liệu lớp lót (liner) | glassine |
Định lượng của lớp lót | 82 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 140 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 20 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | tốt |
Độ dính ban đầu | trung bình |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 8.9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên ABS (ban đầu) | 8.9 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên ABS (sau 14 ngày) | 9.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 10.8 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 12.1 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 5.6 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 11.8 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
