tesa® 4843 Premium Plastering Tape Orange
Băng keo sơn trát cao cấp- màu cam
sản phẩm đặc trưng
- Nó bao gồm một màng PVC mềm dẻo, chống xé rách và được phủ một hợp chất kết dính chống lão hóa đặc biệt.
- Băng keo dán bảo vệ bề mặt của các linh kiện nhạy cảm, khung... khỏi bị bẩn hoặc hư hại do vật liệu hoặc dụng cụ trát tường.
- Băng keo chịu được độ ẩm, axit yếu và dung dịch kiềm cũng như nhiều hóa chất.
Mô tả sản phẩm
tesa® 4843 là băng keo có công thức đặc biệt PVC hóa dẻo đặc biệt với lớp nền phẳng, lực tháo thấp và độ bám dính cao. keo cao su tổng hợp dày làm cho tesa® 4843 thích hợp cho các bề mặt gồ gề nhất. Có thể chịu được độ ẩm, các giải pháp kiềm yếu, axit và nhiều hóa chất khác. Sau khi dán có thể dễ dàng gỡ bỏ ngay cả sau 2 tuần áp dụng ngoài trời mà không để lại keo bám dính.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Nó bao gồm một màng PVC mềm dẻo, chống xé rách và được phủ một hợp chất kết dính chống lão hóa đặc biệt.
- Băng keo dán bảo vệ bề mặt của các linh kiện nhạy cảm, khung... khỏi bị bẩn hoặc hư hại do vật liệu hoặc dụng cụ trát tường.
- Băng keo chịu được độ ẩm, axit yếu và dung dịch kiềm cũng như nhiều hóa chất.
Ứng dụng chính
tesa® 4843 là phù hợp cho bảo vệ bề mặt khi trát, sơn, thạch cao, xây dựng và làm việc bằng vữa. Nó bảo vệ các bề mặt khung nhạy cảm và đòi hỏi chống bụi bẩn và thiệt hại thông qua các công cụ sản xuất và nguyên liệu. Nó cũng thích hợp cho việc niêm phong túi, đóng gói hàng nặng và các ứng dụng DIY khác. Băng keo có thể được sử dụng ở nhiệt độ trên 0°C.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PVC |
---|
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PVC |
---|
Đặc tính xếp hạng
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | °C |
---|---|
Tái sử dụng | không |
Khả năng chịu nhiệt | có |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | °C |
Tear resistance | có |
Bề mặt hoàn thiện thô ráp | có |
Kèm theo pin | không |
Dịch vụ phụ tùng | không |
Applicationfield | Home |
Bao bì thân thiện với môi trường | không |
Chất liệu nguy hiểm | không |
Có thể viết lên | không |
Yêu cầu pin | không |
Khu vực sử dụng | Outdoor |
Khả năng tháo rời không để lại dư lượng sau... ngày | 7 days |
Đặc tính xếp hạng
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | °C |
---|---|
Tái sử dụng | không |
Khả năng chịu nhiệt | có |
Khả năng chịu nhiệt tối đa | °C |
Tear resistance | có |
Bề mặt hoàn thiện thô ráp | có |
Kèm theo pin | không |
Dịch vụ phụ tùng | không |
Applicationfield | Home |
Bao bì thân thiện với môi trường | không |
Chất liệu nguy hiểm | không |
Có thể viết lên | không |
Yêu cầu pin | không |
Khu vực sử dụng | Outdoor |
Khả năng tháo rời không để lại dư lượng sau... ngày | 7 days |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 1.2 N/cm |
---|
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 1.2 N/cm |
---|
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
