tesa® 4288
Băng keo đóng gói nặng tầm trung dùng cho sản phẩm được vận chuyển yêu cầu không để lại keo
Mô tả sản phẩm
tesa® 4288 là băng keo một mặt polypropylene ổn định với lớp keo cao su tự nhiên chịu tải trọng lượng vừa. tesa® 4288 thể hiện tính chịu lực kéo căng cao đồng thời có độ giãn dài tới đứt thấp. Các sản phẩm chịu nhiệt nóng- lạnh nhờ lớp nền đen đặc biệt chống tia UV.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Quấn ống đồng, sắt và nhựa; pallet, unitising và đánh dấu cuộn.
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | MOPP |
---|---|
Loại keo | cao su tổng hợp |
Màu sắc | đen |
Độ dầy | 114 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | MOPP |
---|---|
Loại keo | cao su tổng hợp |
Màu sắc | đen |
Độ dầy | 114 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 35 % |
---|---|
Lực kéo căng | 300 N/cm |
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Không đổi màu | có |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 35 % |
---|---|
Lực kéo căng | 300 N/cm |
Dễ tháo gỡ không có keo bám trên bề mặt | có |
Không đổi màu | có |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 6 N/cm |
---|
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 6 N/cm |
---|
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
