tesa® 60203
Mô tả sản phẩm
tesa 60203 là băng keo xốp PVC cấu trúc kín độ cứng trung bình 3.2mm với chất kết dính acrylic ở một mặt. Bọt xốp kín có thể tạo ra một lớp màng ngăn không thấm nước khi nén lại, trong khi vẫn đủ dẻo để bịt kín các bề mặt không bằng phẳng. Loại bọt có tỷ trọng cao hơn có khả năng chống thấm nước lớn hơn so với băng keo tesa 600 và 601 Series, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng niêm phong trong thị trường kính. Băng keo xốp tesa 602 Series có khả năng chống tia cực tím, ozone, oxy hóa và nấm, làm cho nó rất thích hợp trong môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm tương thích với silicone và có sẵn trong các khuôn cắt tùy chỉnh
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
Ứng dụng chính
Băng keo xốp tesa 60203 lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng dán kính, đổ bê tông, hàng hải và vận tải, bao gồm sản xuất xe buýt, xe tải và xe caravan.
Ý tưởng ứng dụng:
Ý tưởng ứng dụng:
- Niêm phong giữa các tấm trong xe tải và xe buýt
- Niêm phong giữa các tấm ốp với các bề mặt không bằng phẳng trong các tòa nhà di động
- Làm kín tường đập khi đổ bê tông
- Niêm phong cửa sổ và kính chắn gió trên thuyền và du thuyền
- Niêm phong các đơn vị quạt điều hòa không khí gắn bên ngoài trên tường hoặc mái nhà
- Niêm phong các bảng tiếp cận điện trên máy móc công nghiệp
- Niêm phong vỏ điện, vỏ và cửa tủ
- Niêm phong dưới mặt bếp bằng kính
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PVC |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Độ dầy | 3200 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | foam PVC |
---|---|
Loại keo | acrylic |
Độ dầy | 3200 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 130 % |
---|---|
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 90 °C |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Lực kéo căng cm2 | 34 N/cm² |
Độ nén | 2 % |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -35 °C |
Độ cứng- mép 00 | 28 STK |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 130 % |
---|---|
Khả năng chịu nhiệt tối đa | 90 °C |
phù hợp cho công đoạn cắt dập | có |
Lực kéo căng cm2 | 34 N/cm² |
Độ nén | 2 % |
Khả năng chịu nhiệt tối thiểu | -35 °C |
Độ cứng- mép 00 | 28 STK |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 2.8 N/cm |
---|
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên thép | 2.8 N/cm |
---|
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
