tesa® 68962
Băng keo hai mặt hiệu suất cao trong suốt 50µm
sản phẩm đặc trưng
-
1 Dày: 50µm
1 Lực bám dính cao
1 Thuộc tính liên kết nhanh chóng
1 Khả năng chống cắt rất tốt
1 Hiệu suất chống lật rất tốt
1 Khả năng chống chịu tuyệt vời với các điều kiện môi trường khắt khe
Mô tả sản phẩm
tesa® 68962 là loại băng keo tự dính hai mặt bao gồm một lớp màng PET trong suốt và một chất kết dính đặc biệt.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Dày: 50µm
- Lực bám dính cao
- Thuộc tính liên kết nhanh chóng
- Khả năng chống cắt rất tốt
- Hiệu suất chống lật rất tốt
- Khả năng chống chịu tuyệt vời với các điều kiện môi trường khắt khe
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
1 Dày: 50µm
1 Lực bám dính cao
1 Thuộc tính liên kết nhanh chóng
1 Khả năng chống cắt rất tốt
1 Hiệu suất chống lật rất tốt
1 Khả năng chống chịu tuyệt vời với các điều kiện môi trường khắt khe
Ứng dụng chính
- Gắn kết thành phần, linh kiện
- Các ứng dụng liên kết thông thường
- Dán linh kiện có kết cấu dạng lưới
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Màu lớp lót | logo trắng/đỏ |
Màu sắc | trong suốt |
Định lượng của lớp lót | 80 g/m² |
Độ dày lớp lót | 71 µm |
Độ dầy | 50 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 7 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | thấp |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 50 % |
---|---|
Lực kéo căng | 7 N/cm |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | rất tốt |
Độ dính ban đầu | thấp |
Khả năng chống ẩm | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 11 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 11 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 8 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 8.5 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 12.1 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
