tesa® 68817
Băng keo gắn siêu dính và LSE hai mặt 200µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 200µm
- Cường độ kết dính tuyệt vời, ngay cả trên LSE và bề mặt gồ ghề
- Khả năng kết dính tuyệt vời và thời gian hoạt hóa nhanh
Mô tả sản phẩm
tesa® 68814 là băng keo tự dính hai mặt màu đen, chứa một lớp nền PET màu đen. Keo dính acrylic biến tính đảm bảo độ bám dính rất cao và cường độ kết dính cao trên lớp nền phân cực và không phân cực.
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 200µm
- Cường độ kết dính tuyệt vời, ngay cả trên LSE và bề mặt gồ ghề
- Khả năng kết dính tuyệt vời và thời gian hoạt hóa nhanh
- Khả năng chống sốc rất tốt
- Khả năng chống đẩy ra cao
- Màu đen để dễ dàng phát hiện hoặc phục vụ mục đích thiết kế
Ứng dụng chính
- Gắn các bộ phận
- Gắn lưới loa Gắn pin
- Gắn ống kính
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | film PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Chất liệu lớp nền | Film PET |
---|---|
Loại keo | acrylic cải tiến |
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | đen |
Vật liệu lớp lót (liner) | film PET |
Độ dày lớp lót | 50 µm |
Độ dầy | 200 µm |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 90 % |
---|---|
Lực kéo căng | 75 N/cm |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Đặc tính xếp hạng
Độ giãn dài tới đứt | 90 % |
---|---|
Lực kéo căng | 75 N/cm |
Khả năng chống ẩm | tốt |
Khả năng chống lão hóa (UV) | tốt |
Chịu nhiệt trong ngắn hạn | 200 °C |
Độ dính ban đầu | rất tốt |
Chịu nhiệt trong dài hạn | 100 °C |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17.5 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 15 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 15.5 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 10 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 12.5 N/cm |
Độ kết dính trên PP (ban đầu) | 14 N/cm |
Độ kết dính trên PP (sau 14 ngày) | 15 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 17.5 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
