tesa® Bond & Detach 70550
Băng keo Bond & Detach chịu nhiệt hai mặt màu trắng d/s 500µm
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 500μm
- Chống lực đẩy và chống cắt ở nhiệt độ cao
- Cường độ kết dính cao
Mô tả sản phẩm
tesa® 70550 là băng keo co giãn với keo dính chịu nhiệt độ cao
Chi tiết sản phẩm và thông số kỹ thuật
sản phẩm đặc trưng
- Độ dày: 500μm
- Chống lực đẩy và chống cắt ở nhiệt độ cao
- Cường độ kết dính cao
- Dễ dàng gỡ bỏ bằng cách kéo căng keo dính
- Không để lại vết keo ngay cả sau thời gian dài kết dính
- Cũng có hiệu suất cao trên lớp nền LSE
Ứng dụng chính
- Cố định tạm thời các bộ phận/FPC trong quá trình sản xuất với nhiệt độ tăng cao
- Gắn màn hình ở TV và các thiết bị lớn khác
- Gắn màn hình ở Máy tính xách tay và PC tích hợp
Đặc tính kỹ thuật
Loại keo | đặc trưng |
---|---|
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dầy | 500 µm |
Đặc tính kỹ thuật
Loại keo | đặc trưng |
---|---|
Màu lớp lót | trong suốt |
Màu sắc | trắng |
Vật liệu lớp lót (liner) | PET |
Độ dầy | 500 µm |
Đặc tính xếp hạng
Không dung môi | có |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Đặc tính xếp hạng
Không dung môi | có |
---|---|
Kháng lực kéo trượt tĩnh 40°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 70°C | rất tốt |
Kháng lực kéo trượt tĩnh 23°C | rất tốt |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 17 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 20 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 20 N/cm |
Đặc tính bám dính
Độ kết dính trên nhôm (ban đầu) | 17 N/cm |
---|---|
Độ kết dính trên nhôm (sau 14 ngày) | 17 N/cm |
Độ kết dính trên PC (ban đầu) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PC (sau 14 ngày) | 18 N/cm |
Độ kết dính trên PE (ban đầu) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên PE (sau 14 ngày) | 13 N/cm |
Độ kết dính trên thép (ban đầu) | 20 N/cm |
Độ kết dính trên thép (sau 14 ngày) | 20 N/cm |
Sản phẩm tesa® đã và đang chứng minh được chất lượng ấn tượng của mình qua quá trình cải tiến không ngừng nhằm đáp ứng những đòi hỏi khắt khe và thường xuyên phải chịu những kiểm soát chặt chẽ từ thị trường. Tất cả những thông tin kỹ thuật và khuyến nghị của chúng tôi được cung cấp dựa trên những kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn. Tuy nhiên, chúng không đồng nghĩa với một sự cam kết, trực tiếp hay gián tiếp, nhằm đảm bảo tính thương mại hoặc sự phù hợp cho bất kì ứng dụng cụ thể nào. Do đó, người dùng có trách nhiệm xác định xem sản phẩm tesa® có phù hợp với một mục đích cụ thể và phù hợp với phương pháp ứng dụng của người dùng hay không. Nếu có bất kì nghi ngờ nào, nhân viên hỗ trợ kỹ thuật của chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ bạn.
Tải về
Tải xuống các tệp dưới đây để biết thêm chi tiết kỹ thuật và thông tin về sản phẩm này.
